thick and fast Thành ngữ, tục ngữ
thick and fast
Idiom(s): thick and fast
Theme: AMOUNT - LARGE
in large numbers or amounts and at a rapid rate.
• The enemy soldiers came thick and fast.
• New problems seem to come thick and fast.
dày và nhanh
Liên tiếp nhanh chóng và số lượng lớn. Công chuyện sẽ chồng chất dày đặc và nhanh chóng nếu bạn bất tiếp tục trả thành nó suốt cả ngày. Sau phần trình bày, các câu hỏi từ khán giả bắt đầu dày và nhanh .. Xem thêm: và, nhanh, dày dày và nhanh
với số lượng lớn hoặc số lượng và với tốc độ nhanh. Quân đối kéo đến dày đặc và nhanh chóng. Những vấn đề mới dường như đến dày và nhanh .. Xem thêm: và, nhanh, dày dày và nhanh
Nhanh chóng đông đúc, đến rất nhanh họ chạy cùng nhau, như trong Câu hỏi đến ở anh dày và nhanh. Thuật ngữ này bắt nguồn từ nửa sau của những năm 1500 dày gấp ba lần và được thay thế bằng phiên bản hiện tại khoảng năm 1700. Đối với một từ cùng nghĩa, xem nhanh và tức giận. . Xem thêm: và, nhanh, dày dày và nhanh
nhanh chóng và số lượng lớn .. Xem thêm: và, nhanh, dày ˌthick và ˈ nhanh
nhanh chóng và với số lượng lớn hoặc số lượng nhiều : Các câu trả lời cho quảng cáo của chúng tui ngày càng dày đặc và nhanh chóng. ♢ Đến nửa đêm, tuyết rơi dày và nhanh .. Xem thêm: và, nhanh, dày dày và nhanh
Nhanh chóng đông đúc; liên tiếp nhanh chóng đến mức chúng chạy cùng nhau. Thuật ngữ này bắt đầu ra đời vào thế kỷ XVI với độ dày và gấp ba lần (“Xu hướng dày và gấp ba sẽ nổi lên,” Timothy Kendall, Epigrammes, 1577). Sự thay đổi thành "dày và nhanh" xảy ra vào khoảng năm 1700 và trả toàn thay thế thuật ngữ cũ hơn. Lewis Carroll, trong bài thơ về biển mã và thợ mộc (Qua kính nhìn, 1872), vừa viết về những con hàu, “Cuối cùng thì chúng cũng đến dày và nhanh, / Và nhiều hơn nữa, và hơn thế nữa—.” Xem thêm nhanh và điên cuồng .. Xem thêm: và, nhanh, dày. Xem thêm:
An thick and fast idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thick and fast, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thick and fast